ĐỀ TÀI NAFOSTED, ĐỀ TÀI CẤP NHÀ NƯỚC
TT |
Tên đề tài |
Cấp quyết định, mã số |
Số QĐ, ngày tháng năm/ ngày nghiệm thu |
Kết quả nghiệm thu |
Nghiên cứu tận dụng bùn thải phát sinh từ bể lắng sơ cấp của hệ thống xử lý nước thải sản xuất giấy để chế tạo vật liệu hấp phụ chi phí thấp xử lý nguồn nước bị nhiễm crom (Cr6+) và amoni (NH4+) (Thư ký: TS Văn Hữu Tập) |
Đề tài Nafosted (2019-2020), Mã số: 105.08-2019.07 |
Đang thực hiện |
Đúng tiến độ |
|
Nghiên cứu xử lý một số kim loại nặng trong môi trường đất bằng vật liệu hấp phụ lưỡng cực - Mg/Al LDH-zeolit (Tham gia: TS Văn Hữu Tập) |
Đề tài Nafosted (2019-2020), Mã số: 105.08-2019.01 |
Đang thực hiện |
Đúng tiến độ |
|
Nghiên cứu khả năng xử lý ô nhiễm các kim loại Cd, Cu, Pb, Cr, As, Zn trong đất và khả năng cải thiện dinh dưỡng của đất ô nhiễm khu vực xung quanh các mỏ khai thác quặng ở khu vực miền núi phía bắc Việt Nam của than sinh học được làm từ phế phụ phẩm nông nghiệp (Thư ký: TS Văn Hữu Tập) |
Đề tài Nafosted (2019-2020), Mã số: 104.04-2018.10 |
Đang thực hiện |
Đúng tiến độ |
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu hấp phụ - xúc tác dạng màng và sợi cấu trúc nano trên cơ sở nano kim loại hoặc oxit kim loại phân tán trên phế phụ phẩm nông - công nghiệp biến tính bằng các phương pháp tổng hợp hóa lý, ứng dụng trong xử lý nước thải (Tham gia: TS Văn Hữu Tập) |
Đề tài cấp nhà nước (2018-2020), mã số: ĐTĐLN.35/18, |
Đang thực hiện |
Đúng tiến độ |
|
Thành lập bản đồ nhạy cảm do biến đổi khí hậu vùng Bắc Trung Bộ và Hà Tĩnh Chủ trì: TS. Kiều Quốc Lập |
Đề tài nhánh cấp Nhà nước (2015-2017) |
Đã nghiệm thu |
Đạt |
|
Ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu số về ĐDSH khu DTSQ Cù Lao Chàm – Hội An phục vụ cho công tác quản lý, sử dụng, nghiên cứu khoa học và giáo dục môi trường Chủ trì: TS. Kiều Quốc Lập |
Đề tài nhánh cấp Nhà nước (2016-2018) |
Đã nghiệm thu |
Đạt |
ĐỀ TÀI CẤP CẤP BỘ
STT |
Tên đề tài |
Cấp quyết định, mã số |
Số QĐ, ngày tháng năm/ ngày nghiệm thu |
Kết quả nghiệm thu |
1 |
Xây dựng mô hình giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh THCS tại các tỉnh có làng nghề khu vực Trung du miền núi phía Bắc Chủ trì: TS. Kiều Quốc Lập |
Cấp bộ 2019 Mã số: B2019-TNA-06MT |
Đang thực hiện |
Đúng tiến độ |
2 |
Dự án xử lý nước ô nhiễm phục vụ sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số khu vực khó khăn Chủ trì: PGS.TS Ngô Văn Giới |
UBDT 2016-2017 |
Đã nghiệm thu |
Tốt |
3 |
Nghiên cứu sử dụng than sinh học sản xuất từ rơm rạ và tro bay để xử lý đất ô nhiễm kim loại nặng do khai thác khoáng sản. (Tham gia: TS Văn Hữu Tập) |
Đề tài cấp bộ (2016-2017), Mã số: B2016 – TNA - 04 |
Đã nghiệm thu |
Xuất sắc |
4 |
Dự án chuyển giao công nghệ bồn lọc nước đa tầng để xử lý nước ô nhiễm cho đồng bào dân tộc thiểu số tại tỉnh Lai Châu Chủ trì: PGS.TS Ngô Văn Giới |
Đề tài cấp Bộ |
Đang thực hiện |
Đúng tiến độ |
5 |
Nghiên cứu xây dựng các giải pháp tổng hợp phục hồi môi trường đất trồng chè ở vùng chè Tân Cương, Thái Nguyên sau 50 năm khai thác và sử dụng. Chủ trì: PGS.TS Ngô Văn Giới |
Cấp Bộ, mã số B2014-TN06-03 |
Đã nghiệm thu |
Tốt |
6 |
Nghiên cứu nước thải phòng thí nghiệm chung ảnh hưởng đến chất lượng, độ an toàn của thực phẩm là động vật, thực vật được nuôi trồng thực nghiệm (Tham gia: TS Vi Thùy Linh) |
Đề tài cấp bộ (2009 - 2011), Mã số: B2009-TN01-11 |
Đã nghiệm thu |
Xuất sắc |
7 |
Nghiên cứu hàm lượng thiếc, chì, asen tồn lưu trong thực phẩm được nuôi trồng tại vùng khai thác quặng của mỏ thiếc Sơn dương - Tuyên quang (Tham gia: TS Vi Thùy Linh) |
Đề tài cấp bộ (2006 - 2008), Mã số: B2006 -TN08-01 |
Đã nghiệm thu |
Xuất sắc |
ĐỀ TÀI CẤP ĐẠI HỌC, CẤP TỈNH
STT |
Tên đề tài |
Cấp quyết định, mã số |
Số QĐ, ngày tháng năm/ ngày nghiệm thu |
Kết quả nghiệm thu |
1 |
Xây dựng chiến lược quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường tỉnh Lào Cai đến năm 2030 Chủ trì: TS Kiều Quốc Lập |
Đề tài cấp ĐH 2017-2018 |
Đã nghiệm thu |
Tốt |
2 |
Dự án nghiên cứu xây dựng mô hình xử lý nước thải sinh hoạt tại các khu đô thị hoặc vùng nông thôn ứng dụng công nghệ EBB cải tiến. Tham gia: Nguyễn Thị Nhâm Tuất |
Tỉnh |
Đang thực hiện |
Đúng tiến độ |
3 |
Nghiên cứu khả năng tích lũy carbon cử rừng trồng Keo lai CAcacia Hybrid) tại vùng đệm khu bảo tồn Thần Sa-Phượng Hoàng huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên Chủ trì: TS Vi Thùy Linh |
Đề tài cấp ĐH.2011-2013 |
Đã nghiệm thu |
Tốt |
4 |
Nghiên cứu khả năng thu phí dịch vụ môi trường tại rừng phòng hộ Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên Chủ trì: ThS.Nguyễn Thị Đông |
Cấp đại học 2012- 2013; Mã số: ĐH2012-TN07-02 |
Đã nghiệm thu |
Tốt |
5 |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả công tác quản lý môi trường bằng công nghệ không đốt xử lý chất thải rắn y tế lây nhiễm tại bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên Chủ trì: ThS. Nguyễn Thu Huyền |
Đề tài cấp đại học 2014 - 2015. Mã số: ĐH2014-TN07-10 |
Đã nghiệm thu |
Đạt |
6 |
Nâng cao nhận thức của học sinh phổ thông cơ sở về dịch vụ sinh thái rừng và bảo tồn hệ sinh thái rừng Chủ trì: TS. Nguyễn Thị Phương Mai |
Đề tài cấp ĐH 2019. Mã số ĐH2019-TN06-01 |
Đang thực hiện |
Đúng tiến độ |
7 |
Xây dựng chương trình truyền thông về quản lý rác thải sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn thành phố Thái Nguyên Chủ trì: ThS. Nguyễn Thị Hồng Viên |
Đề tài cấp ĐH 2020. Mã số ĐH2020-06-07 |
Đang thực hiện |
Đúng tiến độ |
ĐỀ TÀI CẤP CƠ SỞ
TT |
Tên đề tài |
Cấp quyết định, mã số |
Số QĐ, ngày tháng năm/ ngày nghiệm thu |
Kết quả nghiệm thu |
1 |
Nghiên cứu chế tạo chất xúc tác hấp phụ từ than hoạt tính để ứng dụng xử lý các chất ô nhiễm trong nước thải. (Chủ trì: TS Văn Hữu Tập) |
Đề tài hợp tác giữa trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên với Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Công nghệ và Tư vấn xây dựng APTCO Việt Nam (2017): |
Đã nghiệm thu |
Tốt |
2 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS phục vụ sinh viên thực hành học phần Hệ hống thông tin địa lý (Chủ trì: TS Kiều Quốc Lập) |
Cơ sở (2016) |
Đã nghiệm thu |
Xuất sắc |
3 |
Ứng dụng GIS và viễn thám xây dựng bản đồ nền địa hình tỉnh Thái Nguyên tỷ lệ 1: 100.000 (Chủ trì: TS Kiều Quốc Lập) |
Đề tài cấp cơ sở 2018 (2) |
Đã nghiệm thu |
Đạt |
4 |
Nghiên cứu khả năng hấp thụ cacbon rừng tại một số xã thuộc Vườn Quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn. Chủ trì: ThS.Nguyễn Thị Đông |
Cơ sở 2018 Mã số 04/ ĐH-KHCN |
Đã nghiệm thu |
Đạt |
5 |
Giáo dục nâng cao nhận thức cho sinh viên Ký túc xá Đại học Khoa học về bảo vệ môi trường, 2017. Chủ trì: ThS. Nguyễn Thị Hồng Viên |
Đề tài cấp cơ sở, 2017 |
Đã nghiệm thu |
Xuất sắc |
6 |
Giáo dục nâng cao nhận thức cho sinh viên Ký túc xá Đại học Khoa học về giảm thiểu sử dụng túi nilon. Chủ trì: ThS. Nguyễn Thị Hồng Viên |
Đề tài cấp cơ sở, 2018 |
Đã nghiệm thu |
Đạt |
7 |
Tuyên truyền nâng cao nhận thức cho người dân phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên về phân loại rác thải sinh hoạt tại nguồn. Chủ trì: ThS. Nguyễn Thị Hồng Viên |
Đề tài cấp cơ sở, 2019 |
Đã nghiệm thu |
Đạt |
8 |
Nghiên cứu một số tính chất đất vùng trồng hoa Đào tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Chủ trì: ThS Nguyễn Thị Tuyết |
Đề tài cấp cơ sở 2019 |
Đang thực hiện |
Đúng tiến độ |
9 |
Nghiên cứu tính bền vững của làng nghề thủ công mỹ nghệ xã Canh Nậu, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội Chủ trì: ThS Nguyễn Thu Hường |
Đề tài cấp cơ sở 2019 |
Đang thực hiện |
Đúng tiến độ |
10 |
Xây dựng kế hoạch giảng dạy và bài giảng điện tử cho môn học “Giáo dục – truyền thông môi trường” theo hướng tích cực hóa nhận thức của người học. Chủ trì: ThS. Nguyễn Thị Hồng Viên |
Đề tài cấp cơ sở 2009 |
Đã nghiệm thu |
Tốt |
Các báo cáo tại Hội nghị, Hội thảo quốc tế về lĩnh vực môi trường, quản lý tài nguyên môi trường của Cán bộ
Khoa Tài Nguyên & Môi trường
TT |
Tên tác giả (là cán bộ cơ hữu của khoa TN&MT), tên báo cáo. |
Tên Hội nghị/Hội thảo/Nơi tổ chức |
Nguyen Thi Phuong Mai, Renate Bürger-Arndt, 2014. “Community-based assessments of forest provisioning ecosystem services in Vo Nhai, northern Vietnam” |
International Confference on “Sustainable development and ethnic minority poverty reduction in mountain regions”, Thai Nguyen, Vietnam in June 2014 |
|
Nguyen Thi Phuong Mai, 2015. Relation between local culture and forests: case study of the Tay and the Dao ethnics in Vietnam. |
International Confference on “International conference on Socio-Cultural and Economic integration of the Indigenous/ Ethnic Peoples in the context of ASEAN", Thai Nguyen, Vietnam in May 2015 |
|
Nguyen Thi Phuong Mai, 2018. The role of local people in forest management and development in Vo Nhai district, Thai Nguyen Province. |
9th NEU-KKU International Conference on "Socio-Economic and Environmental Issues in Development". Phu Tho, 5.2018. Labour-Social Publishing House. p. 815-824 |
|
Kieu Quoc Lap “Entropy problem simulation in Landscape Ecology assessment based on GIS” |
Applied Mechanics and Materials Hongkong, China, 2013 |
|
Nguyễn Thị Tuyết “Assessmet of wastewater village status in Viet Cuong Vermicelli trade village, Dong Hy district, Thai Nguyên Province” |
International conference on advanced wastewater treatment technologies and the potential of Phytoremendiation technology for wastewater treatment in Viet Nam”,2012 |
|
Nguyen Thi Bich Hanh, 2018. The role of local people in forest management and development in Vo Nhai district, Thai Nguyen Province. |
9th NEU-KKU International Conference on "Socio-Economic and Environmental Issues in Development". Phu Tho, 5.2018. Labour-Social Publishing House. |
|
Trần Thị Ngọc Hà, Vi Thùy Linh, Nguyễn Thu Hường, 2019, Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển mô hình du lịch theo hướng sinh thái và cộng đồng tại vùng trồng chè Tân cương cho giai đoạn 2020-2025 |
Hội thảo quốc tế “Phát triển bền vững nguồn nhân lực và sản phẩm du lịch địa phương trong bối cảnh hội nhập và thúc đẩy khởi nghiệp”, Đà Lạt,8/2019 |
|
Nguyễn Thị Hồng Viên, 2019, Một số vấn đề đối với giáo dục hạn chế chất thải nhựa cho đối tượng trẻ mầm non và học sinh tiểu học tại thành phố Sông Công, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Hội thảo khoa học quốc tế năm 2019: “Ô nhiễm rác thải nhựa trên biển Việt Nam: thực trạng và giải pháp”, Hà Nội, 11/2019 |
|
Vi Thuy Linh, Tạ Mai Phương, Nguyen Đang Tung (2015), “Indigenous knowledge of H’Mong people for genetic diversity conservation of medical plants in Ba Be National Park area, Bac Kan province” |
International Confference on “International conference on Socio-Cultural and Economic integration of the Indigenous/ Ethnic Peoples in the context of ASEAN", Thai Nguyen, Vietnam in May 2015. |