Khoa Tài nguyên và Môi trường luôn chú trọng đến chất lượng đội ngũ giảng viên, hiện tại 100 % giảng viên cơ hữu của Khoa có trình độ từ thạc sĩ trở lên, trong đó 30% là phó giáo sư và tiến sĩ. Phần lớn các giảng viên được đào tạo bài bản từ các trường Đại học hàng đầu trong nước và nước ngoài. Bên cạnh đó Khoa cũng cộng tác với đội ngũ cán bộ khoa học đầu ngành có uy tín là các giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ đang công tác tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Trường Đại học Quốc gia Hà Nội, Hội Khoa học Đất Việt Nam, Đại học Thái Nguyên và một số cơ sở khác tham gia công tác giảng dạy, hợp tác nghiên cứu khoa học.
Cán bộ, giảng viên Khoa Tài nguyên và Môi trường - Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên
I |
GIẢNG VIÊN CƠ HỮU |
1 |
Trưởng khoa: PGS.TS. Kiều Quốc Lập |
2 |
Phó trưởng khoa: TS. Nguyễn Thị Đông |
II |
DANH SÁCH CÀN BỘ, GIẢNG VIÊN |
3 |
PGS. TS. Ngô Văn Giới |
4 |
|
5 |
|
6 |
TS. Nguyễn Anh Hùng |
7 |
|
8 |
|
9 |
|
10 |
|
11 |
|
13 |
|
14 |
|
15 |
|
16 |
|
17 |
|
18 |
|
III |
GIẢNG VIÊN THỈNH GIẢNG |
19 |
PGS.TS. Hoàng Văn Hùng Đại học Thái Nguyên |
20 |
GS.TS. Đặng Văn Minh Đại học Thái Nguyên |
21 |
PGS.TS. Văn Hữu Tập Đại học Thái Nguyên |
22 |
PGS.TS. Nguyễn Xuân Trường |
23 |
PGS.TS. Trần Viết Khanh |
24 |
GS.TSKH Phạm Hoàng Hải Viện HL KHCN Việt Nam |
25 |
GS.TS. Nguyễn Khanh Vân Viện HL KHCN Việt Nam |
26 |
GS.TS Trịnh Văn Tuyên |
27 |
PGS.TS. Mai Văn Trịnh Viện Môi trường Nông nghiệp |
28 |
PGS.TS. Đào Đình Châm |
29 |
PGS.TS. Phan Thị Thanh Hằng Viện HL KHCN Việt Nam |
30 |
PGS.TS. Lê Thị Thu Hiền Viện HL KHCN Việt Nam |
31 |
PGS.TS. Ngô Trà Mai Viện HL KHCN Việt Nam |
32 |
PGS.TS. Phạm Thị Tố Oanh |
33 |
PGS.TS. Nguyễn Tiến Thành |
34 |
PGS.TS. Hoàng Lưu Thu Thủy Viện HL KHCN Việt Nam |
35 |
PGS.TS. Đoàn Quang Trí |
36 |
PGS.TS. Lưu Thế Anh |
37 |
PGS.TS. Đỗ Thị Lan Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
38 |
PGS.TS. Phan Đình Binh Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
39 |
TS. Nguyễn Đình Tứ |
40 |
TS. Nguyễn Thanh Hoàn Viện HL KHCN Việt Nam |
41 |
TS. Nguyễn Viết Lương Viện HL KHCN Việt Nam |
42 |
TS. Nguyễn Quang Hùng Văn phòng Quốc hội |
43 |
TS. Nguyễn Diệu Trinh Viện HL KHCN Việt Nam |
44 |
TS. Hà Xuân Linh Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên |
45 |
TS. Nguyễn Song Tùng Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |