AN TOÀN, SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG (HSE)
(HEALTH, SAFETY AND ENVIRONMENT)
NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
1. THÔNG TIN CHUNG
Chương trình đào tạo: AN TOÀN, SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG (Health, Safety and Environment - HSE)
Mã ngành: 7440301
Tổ hợp xét tuyển:
Toán, Vật lí, Hóa học (A00),
Toán, Hóa học, Sinh học (B00),
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14).
2. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo, AN TOÀN SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG nhằm mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao có kiến thức cơ bản và chuyên sâu trong lĩnh vực an toàn lao động, sức khỏe nghề nghiệp và quản lý môi trường tại các cơ sở sản xuất công nghiệp, các khu công nghiệp, khu chế xuất nhằm đảm bảo một môi trường làm việc an toàn và sức khỏe tốt nhất cho người lao động.
Đặc biệt, chương trình đào tạo được chia thành các gói module khác nhau. Tùy vào chương trình, module mà sinh viên đăng ký học, sinh viên được đi thực tập ngay khi hoàn thành xong module đấy
3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
Số TC |
A |
Khối kiến thức đại cương |
|
1.1 |
Module I: Lý luận chính trị |
11 |
1.1.1 |
Triết học Mác-Lênin |
3 |
1.1.2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2 |
1.1.3 |
Chủ nghĩa xã hội Khoa học |
2 |
1.1.4 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
2 |
1.1.5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
1.2 |
Module II: Ngoại ngữ, khoa học tự nhiên, xã hội |
32 |
|
Ngoại ngữ |
24 |
|
Bắt buộc |
20 |
1.2.1 |
Kỹ năng đọc viết tiếng Anh A2 |
3 |
1.2.2 |
Kỹ năng nghe nói tiếng Anh A2 |
3 |
1.2.3 |
Tiếng Anh giao tiếp |
3 |
1.2.4 |
Kỹ năng đọc viết tiếng Anh B1 |
3 |
1.2.5 |
Kỹ năng nghe nói tiếng Anh B1 |
3 |
1.2.6 |
Tiếng anh chuyên ngành |
3 |
|
Tự chọn |
6/24 |
1.2.7 |
Tiếng Nhật giao tiếp |
6 |
1.2.8 |
Tiếng Hàn giao tiếp |
6 |
1.2.9 |
Tiếng Trung giao tiếp |
6 |
Tiếng Đức giao tiếp |
6 |
|
|
Khoa học tự nhiên,xã hội |
8/10 |
1.2.10 |
Pháp luật đại cương |
2 |
1.2.11 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
1.2.12 |
Môi trường và phát triển bền vững |
3 |
1.2.13 |
Hóa học Đại cương |
3 |
1.2.14 |
Giáo dục thể chất (*) |
|
1.2.15 |
Giáo dục quốc phòng (*) |
|
B |
Khối kiến thức chuyên nghiệp |
|
1.3 |
Module III: Khối kiến môi trường |
29/38 |
|
Bắt buộc |
23 |
1.3.1 |
Ô nhiễm môi trường |
3 |
1.3.2 |
Đánh giá tác động môi trường |
3 |
1.3.3 |
Công nghệ môi trường |
3 |
1.3.4 |
Đánh giá nhanh môi trường |
3 |
1.3.5 |
Quản lý môi trường |
4 |
1.3.6 |
Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại |
4 |
Tự chọn |
6/15 |
|
1.3.7 |
Hồ sơ môi trường |
3 |
1.3.8 |
Sản xuất sạch hơn |
3 |
1.3.9 |
Hệ thống thông tin môi trường |
3 |
1.3.10 |
Xử lý ô nhiễm môi trường |
3 |
1.4. |
Module IV: Khối kiến thức an toàn sức khỏe |
27/33 |
|
Bắt buộc |
19 |
1.4.1 |
An toàn hóa chất |
3 |
1.4.2 |
An toàn và Bảo hộ lao động |
3 |
1.4.3 |
An toàn phòng cháy chữa cháy |
3 |
1.4.4 |
Quản lý rủi ro môi trường lao động |
3 |
1.4.5 |
Hệ thống quản lý sức khỏe, an toàn và môi trường |
3 |
1.4.6 |
Huấn luyện ATLD và sơ cấp cứu |
4 |
|
Tự chọn |
9/14 |
1.4.7 |
Xây dựng kế hoạch an toàn lao động |
3 |
1.4.8 |
Pháp luật về an toàn, sức khỏe và môi trường |
4 |
1.4.9 |
Vệ sinh môi trường và bệnh nghề nghiệp |
4 |
1.4.10 |
Các tiêu chuẩn về an toàn, sức khỏe và môi trường |
3 |
1.5 |
Module V: Khối kiến thức kỹ năng tin học, kỹ năng nghề nghiệp và phòng thí nghiệm |
15 |
1.5.1 |
Tin học đại cương |
3 |
1.5.2 |
Vẽ kỹ thuật |
3 |
1.5.3 |
Quan trắc môi trường |
3 |
1.5.4 |
Phương pháp phân tích môi trường |
3 |
1.5.5 |
Ứng dụng tin học trong quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường |
3 |
1.6 |
Modul VI: Khối kiến thức phát triển kỹ năng nghề nghiệp, rèn nghề, thực tập và khóa luận tốt |
21 |
1.6.1 |
Phát triển kỹ năng nghề nghiệp, rèn nghề: |
7 |
|
|
|
1.6.2 |
Thực tập sản xuất |
7 |
1.6.3 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|
Tổng cộng |
135 |
4. CƠ HỘI VIỆC LÀM
Sau khi tốt nghiệp, người học sẽ được cấp bằng Cử nhân Khoa học Môi trường với chương trình đào tạo AN TOÀN SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG có năng lực đảm nhận các vị trí sau:
- Cán bộ quản lý môi trường trong hệ thống các cơ quan nhà nước về môi trường từ trung ương đến địa phương
- Chuyên viên an toàn sức khỏe và môi trường tại các khu công nghiệp, các cơ sở sản xuất công nghiệp,
- Chuyên viên tư vấn môi trường cho các công ty trong nước và các công ty có vốn đầu tư nước ngoài
- Chuyên viên phân tích môi trường trình độ cao tại các Trung tâm quan trắc môi trường, các công ty tư vấn xử lý môi trường.
- Chuyên viên về lĩnh vực đánh giá tác động môi trường và xã hội, xét nghiệm, xử lý ô nhiễm môi trường của các tổ chức phi chính phủ, ngân hàng thế giới, ngân hàng Châu Á, chương trình môi trường của liên hợp quốc (UNDP)….
- Nhân viên kỹ thuật, kinh doanh tại các công ty tư vấn và cung cấp dịch vụ các trang thiết bị, máy móc phục vụ cho lĩnh vực công nghệ môi trường.
- Giảng dạy tại các trường trung cấp, cao đẳng, đại học về lĩnh vực công nghệ môi trường.
5. THÔNG TIN TƯ VẤN – ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
Thông tin tư vấn
Thầy: PGS.TS Ngô Văn Giới - Trưởng Khoa
Điện thoại: 0987 343 119 Email: gioinv@tnus.edu.vn
Thầy: TS. Văn Hữu Tập:
Điện thoại: 0983465086 Email: tạpvh@tnus.edu.vn
Website: http://tnmt.tnus.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/tnmt.tnus
Đăng ký xét tuyển
Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại đây.